An Giang | Bình Định | Miền Bắc |
Tây Ninh | Quảng Bình | |
Bình Thuận | Quảng Trị |
8GA - 4GA - 14GA - 13GA - 2GA - 15GA | ||||||||||||
ĐB | 76288 | |||||||||||
Giải 1 | 25710 | |||||||||||
Giải 2 | 94458 76805 | |||||||||||
Giải 3 | 66147 68140 51179 88650 88093 66542 | |||||||||||
Giải 4 | 6614 2113 5947 3124 | |||||||||||
Giải 5 | 9390 9466 5582 6565 3949 4904 | |||||||||||
Giải 6 | 065 050 144 | |||||||||||
Giải 7 | 15 56 10 03 |
Đầu | Đuôi |
---|---|
0 | 03, 04, 05 |
1 | 10, 10, 13, 14, 15 |
2 | 24 |
3 | |
4 | 40, 42, 44, 47, 47, 49 |
5 | 50, 50, 56, 58 |
6 | 65, 65, 66 |
7 | 79 |
8 | 82, 88 |
9 | 90, 93 |
Đầu | Đuôi |
---|---|
10, 10, 40, 50, 50, 90 | 0 |
1 | |
42, 82 | 2 |
03, 13, 93 | 3 |
04, 14, 24, 44 | 4 |
05, 15, 65, 65 | 5 |
56, 66 | 6 |
47, 47 | 7 |
58, 88 | 8 |
49, 79 | 9 |
Tây Ninh | An Giang | Bình Thuận | |
---|---|---|---|
G8 |
28
|
91
|
32
|
G7 |
770
|
484
|
551
|
G6 |
2692
6443
9954
|
3883
4328
3122
|
4174
2523
4568
|
G5 |
6581
|
5550
|
6505
|
G4 |
11670
61554
86643
21194
42703
54728
01960
|
92336
01440
74115
45747
20395
11581
60588
|
20368
90619
26151
96375
67463
14048
25401
|
G3 |
56350
85115
|
14868
01986
|
29156
90703
|
G2 |
12090
|
93516
|
40444
|
G1 |
19325
|
64049
|
11099
|
ĐB |
276177
|
345314
|
442184
|
Đầu | Tây Ninh | An Giang | Bình Thuận |
---|---|---|---|
0 | 03 | 01, 03, 05 | |
1 | 15 | 14, 15, 16 | 19 |
2 | 25, 28, 28 | 22, 28 | 23 |
3 | 36 | 32 | |
4 | 43, 43 | 40, 47, 49 | 44, 48 |
5 | 50, 54, 54 | 50 | 51, 51, 56 |
6 | 60 | 68 | 63, 68, 68 |
7 | 70, 70, 77 | 74, 75 | |
8 | 81 | 81, 83, 84, 86, 88 | 84 |
9 | 90, 92, 94 | 91, 95 | 99 |
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
69
|
59
|
58
|
G7 |
837
|
146
|
840
|
G6 |
6570
6196
8923
|
6350
4948
2743
|
5813
2584
5978
|
G5 |
6464
|
5683
|
3276
|
G4 |
73315
65831
07552
30557
04621
22810
86275
|
58569
65265
97633
57243
93304
17423
24751
|
35842
35276
11424
73124
49797
02131
87319
|
G3 |
73766
76763
|
59464
15741
|
11701
17260
|
G2 |
96164
|
26290
|
35230
|
G1 |
68317
|
73670
|
01519
|
ĐB |
130770
|
791986
|
108959
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 04 | 01 | |
1 | 10, 15, 17 | 13, 19, 19 | |
2 | 21, 23 | 23 | 24, 24 |
3 | 31, 37 | 33 | 30, 31 |
4 | 41, 43, 43, 46, 48 | 40, 42 | |
5 | 52, 57 | 50, 51, 59 | 58, 59 |
6 | 63, 64, 64, 66, 69 | 64, 65, 69 | 60 |
7 | 70, 70, 75 | 70 | 76, 76, 78 |
8 | 83, 86 | 84 | |
9 | 96 | 90 | 97 |
19 | 23 | 24 | 26 | 36 | 41 |
Jackpot Mega 6/45 ước tính
83,081,823,000
VNĐ
|
Giải thưởng | Trùng khớp | Số lượng giải | Giá trị giải (đồng) |
Jackpot | 0 | 83,081,823,000 | |
Giải nhất | 41 | 10.000.000 | |
Giải nhì | 2,385 | 300.000 | |
Giải ba | 40,038 | 30.000 |
03 | 05 | 09 | 10 | 16 | 47 | 34 |
Jackpot 1 Power 6/55 ước tính
0
VNĐ
|
Jackpot 2 Power 6/55 ước tính
0
VNĐ
|
Giải thưởng | Trùng khớp | Số lượng giải | Giá trị giải (đồng) |
Jackpot 1 | 0 | ||
Jackpot 2 | | | 0 | |
Giải nhất | 0 | 40.000.000 | |
Giải nhì | 0 | 500.000 | |
Giải ba | 0 | 50.000 |
Giải | Dãy số trúng | Giá trị | ||||||||||||
ĐB | 040 | 200 | 1tr | |||||||||||
Nhất | 703 | 491 | 474 | 879 | 350N | |||||||||
Nhì | 062 | 904 | 136 | 210N | ||||||||||
334 | 745 | 669 | ||||||||||||
Ba | 805 | 563 | 976 | 573 | 100N | |||||||||
054 | 427 | 980 | 422 |
Giải | Dãy số trúng | Giải thưởng | ||||||||||||
ĐB | 941 | 500 | 2 tỷ | |||||||||||
Phụ ĐB | 941 | 500 | 400tr | |||||||||||
Nhất | Trùng 2 bộ ba số bất kỳ trong 4 bộ ba số | 30tr | ||||||||||||
946 | 492 | 621 | 082 | |||||||||||
Nhì | Trùng 2 bộ ba số bất kỳ trong 4 bộ ba số: | 10tr | ||||||||||||
966 | 096 | 605 | ||||||||||||
369 | 167 | 661 | ||||||||||||
Ba | Trùng 2 bộ ba số bất kỳ trong 8 bộ ba số: | 4tr | ||||||||||||
447 | 931 | 325 | 914 | |||||||||||
820 | 498 | 229 | 693 | |||||||||||
Tư | Trùng bất kỳ 2 bộ ba số quay thưởng của giải Đặc biệt, Nhất, Nhì hoặc Ba | 1tr | ||||||||||||
Năm | Trùng 1 bộ ba số quay thưởng giải Đặc biệt bất kỳ | 100k | ||||||||||||
Sáu | Trùng 1 bộ ba số quay thưởng giải Nhất, Nhì hoặc Ba bất kỳ | 40k |
XS - KQXS . Chương trình tường thuật trực tiếp kết quả xổ số kiến thiết của ba miền Bắc, Trung, Nam hôm nay sẽ được phát sóng một cách nhanh chóng và chính xác. Bạn có thể theo dõi diễn biến và kết quả từng xổ số của các tỉnh trên toàn quốc từ 16h15 đến 18h30 giờ địa phương.
Xổ số miền Bắc, hay còn gọi là xổ số Thủ đô, tổ chức quay thưởng hàng ngày từ 18h00 đến 18h30 trên kênh VTC9. Tuy nhiên, trong dịp Tết Nguyên Đán, hoạt động quay số sẽ tạm dừng trong 4 ngày, từ 30 Tết đến mùng 3 Tết, nhằm tôn vinh những ngày lễ trọng đại của dân tộc.)
Xổ số miền Trung bao gồm 14 tỉnh với thời gian quay thưởng là 17h15 hàng ngày. Trong đó, xổ số Khánh Hòa được tổ chức vào các ngày chủ nhật và thứ Tư, còn xổ số Đà Nẵng diễn ra vào thứ Tư và thứ Bảy. Các đài xổ số của các tỉnh khác trong khu vực này chỉ tổ chức quay thưởng một lần mỗi tuần.
Về phần xổ số miền Nam, khu vực này có 21 tỉnh với thời gian mở thưởng là 16h10 hàng ngày. Tại đây, xổ số thành phố Hồ Chí Minh được tổ chức vào thứ Hai và thứ Bảy, trong khi các đài tỉnh còn lại chỉ phát sóng một lần trong tuần.
Kết quả xổ số của cả ba miền Bắc, Trung, Nam được cập nhật hàng ngày miễn phí trên trang web kqxshn.me, giúp người chơi nhanh chóng nắm bắt được thông tin một cách thuận lợi và dễ dàng. Từ đó, người dân có thể theo dõi và ghi lại kết quả của mình một cách chính xác và công khai.