Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
87
|
73
|
35
|
G7 |
223
|
097
|
141
|
G6 |
7141
4027
5561
|
3482
6245
4923
|
3431
1712
5745
|
G5 |
0102
|
8024
|
0818
|
G4 |
99940
82510
47588
92444
49854
53930
71323
|
66928
15923
31838
14052
27748
37042
96486
|
32113
79198
23193
80157
84677
56311
21326
|
G3 |
05861
33309
|
87168
39842
|
39900
18728
|
G2 |
52269
|
23776
|
91941
|
G1 |
65472
|
58167
|
57597
|
ĐB |
263492
|
636079
|
870202
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 02, 09 | 00, 02 | |
1 | 10 | 11, 12, 13, 18 | |
2 | 23, 23, 27 | 23, 23, 24, 28 | 26, 28 |
3 | 30 | 38 | 31, 35 |
4 | 40, 41, 44 | 42, 42, 45, 48 | 41, 41, 45 |
5 | 54 | 52 | 57 |
6 | 61, 61, 69 | 67, 68 | |
7 | 72 | 73, 76, 79 | 77 |
8 | 87, 88 | 82, 86 | |
9 | 92 | 97 | 93, 97, 98 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
29
|
52
|
G7 |
440
|
775
|
G6 |
0171
0065
0222
|
5468
3380
9188
|
G5 |
6525
|
3281
|
G4 |
04519
55429
84770
54936
57103
89981
03516
|
42863
88244
19411
89449
17412
15699
17596
|
G3 |
33521
47633
|
94148
58978
|
G2 |
67127
|
17643
|
G1 |
91730
|
07054
|
ĐB |
289425
|
611853
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 03 | |
1 | 16, 19 | 11, 12 |
2 | 21, 22, 25, 25, 27, 29, 29 | |
3 | 30, 33, 36 | |
4 | 40 | 43, 44, 48, 49 |
5 | 52, 53, 54 | |
6 | 65 | 63, 68 |
7 | 70, 71 | 75, 78 |
8 | 81 | 80, 81, 88 |
9 | 96, 99 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
65
|
77
|
G7 |
411
|
001
|
G6 |
8786
1619
7739
|
0509
9442
5116
|
G5 |
4081
|
5489
|
G4 |
34609
72579
70112
79309
80203
44929
46078
|
51004
71715
72375
17985
07318
57512
26285
|
G3 |
10277
64937
|
94201
47601
|
G2 |
59660
|
82392
|
G1 |
45521
|
36526
|
ĐB |
317842
|
631768
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 03, 09, 09 | 01, 01, 01, 04, 09 |
1 | 11, 12, 19 | 12, 15, 16, 18 |
2 | 21, 29 | 26 |
3 | 37, 39 | |
4 | 42 | 42 |
5 | ||
6 | 60, 65 | 68 |
7 | 77, 78, 79 | 75, 77 |
8 | 81, 86 | 85, 85, 89 |
9 | 92 |
Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
93
|
27
|
G7 |
930
|
224
|
G6 |
7522
9620
1239
|
5214
2510
6620
|
G5 |
6905
|
1673
|
G4 |
11534
03723
94260
54549
11511
18719
08119
|
53203
88934
95727
81233
57080
99838
53422
|
G3 |
83562
51894
|
83910
44726
|
G2 |
83184
|
58318
|
G1 |
82851
|
47638
|
ĐB |
830050
|
519203
|
Đầu | Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 05 | 03, 03 |
1 | 11, 19, 19 | 10, 10, 14, 18 |
2 | 20, 22, 23 | 20, 22, 24, 26, 27, 27 |
3 | 30, 34, 39 | 33, 34, 38, 38 |
4 | 49 | |
5 | 50, 51 | |
6 | 60, 62 | |
7 | 73 | |
8 | 84 | 80 |
9 | 93, 94 |
Khánh Hòa | Kon Tum | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
75
|
96
|
06
|
G7 |
697
|
005
|
158
|
G6 |
5637
6926
3967
|
4942
7110
4251
|
6688
7476
9838
|
G5 |
4139
|
6078
|
7499
|
G4 |
35850
15032
22073
06655
16089
72715
46675
|
13652
38632
17980
72973
10203
99281
16874
|
45451
15181
31567
75556
25747
93142
60895
|
G3 |
29277
89990
|
91203
26654
|
36417
65881
|
G2 |
74414
|
08887
|
26332
|
G1 |
07076
|
83750
|
59195
|
ĐB |
435534
|
809863
|
057334
|
Đầu | Khánh Hòa | Kon Tum | Huế |
---|---|---|---|
0 | 03, 03, 05 | 06 | |
1 | 14, 15 | 10 | 17 |
2 | 26 | ||
3 | 32, 34, 37, 39 | 32 | 32, 34, 38 |
4 | 42 | 42, 47 | |
5 | 50, 55 | 50, 51, 52, 54 | 51, 56, 58 |
6 | 67 | 63 | 67 |
7 | 73, 75, 75, 76, 77 | 73, 74, 78 | 76 |
8 | 89 | 80, 81, 87 | 81, 81, 88 |
9 | 90, 97 | 96 | 95, 95, 99 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
92
|
91
|
00
|
G7 |
984
|
468
|
196
|
G6 |
4571
7980
8089
|
1943
7733
2789
|
7590
0212
7587
|
G5 |
9005
|
3657
|
0283
|
G4 |
86351
33386
45365
91982
67717
99591
28226
|
66524
40328
65528
71289
70637
82077
12244
|
38366
89583
29502
10575
22078
84595
37851
|
G3 |
49804
57710
|
55238
13108
|
90090
81706
|
G2 |
32189
|
05505
|
30830
|
G1 |
32007
|
36524
|
93582
|
ĐB |
923560
|
024543
|
256859
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 04, 05, 07 | 05, 08 | 00, 02, 06 |
1 | 10, 17 | 12 | |
2 | 26 | 24, 24, 28, 28 | |
3 | 33, 37, 38 | 30 | |
4 | 43, 43, 44 | ||
5 | 51 | 57 | 51, 59 |
6 | 60, 65 | 68 | 66 |
7 | 71 | 77 | 75, 78 |
8 | 80, 82, 84, 86, 89, 89 | 89, 89 | 82, 83, 83, 87 |
9 | 91, 92 | 91 | 90, 90, 95, 96 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
62
|
80
|
G7 |
404
|
396
|
G6 |
6953
5077
2766
|
0850
5583
1252
|
G5 |
1897
|
0762
|
G4 |
76861
43518
13741
60594
00000
01301
10883
|
71845
35768
23665
64413
36260
61383
34757
|
G3 |
82134
00056
|
73183
77063
|
G2 |
57720
|
31161
|
G1 |
05349
|
70840
|
ĐB |
565546
|
284043
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 00, 01, 04 | |
1 | 18 | 13 |
2 | 20 | |
3 | 34 | |
4 | 41, 46, 49 | 40, 43, 45 |
5 | 53, 56 | 50, 52, 57 |
6 | 61, 62, 66 | 60, 61, 62, 63, 65, 68 |
7 | 77 | |
8 | 83 | 80, 83, 83, 83 |
9 | 94, 97 | 96 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!